🔍
Search:
LỐ BỊCH
🌟
LỐ BỊCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
상식에서 벗어나서 어이가 없거나 차마 보기가 어렵다.
1
LỐ BỊCH, KÌ QUÁI:
Vượt ra khỏi thường thức, vớ vẩn và thật khó coi.
-
Tính từ
-
1
하는 짓이나 모습이 보기에 아주 좋지 않다.
1
LỐ BỊCH, LỐ LĂNG:
Dáng vẻ hay cử chỉ trông rất không hay.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 형편에 어울리지 않다.
1
NGỚ NGẨN, LỐ BỊCH:
Lời nói hay hành động không phù hợp với hoàn cảnh hay tình huống.
-
Tính từ
-
1
하는 짓이나 모습이 마음에 들지 않고 눈꼴사납다.
1
KỆCH CỠM, LỐ BỊCH:
Dáng vẻ hay hành động không hài lòng và chướng mắt.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동 등이 진실하지 않고 매우 터무니없다.
1
VỚ VẨN, LỐ BỊCH, NGỚ NGẨN:
Lời nói hay hành động không thật và vô cùng thiếu căn cứ.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 생긴 것에 어울리는 말이나 행동.
1
SỰ LÊN MẶT:
(cách nói thông tục) Lời nói hay hành động phù hợp với vẻ bề ngoài.
-
2
분수에 맞지 않거나 이치에 맞지 않는 행동.
2
SỰ KỆCH CỠM, SỰ LỐ BỊCH:
(cách nói thông tục) Hành động không phù hợp với lý lẽ thông thường hoặc vượt quá bổn phận của mình.
-
☆
Tính từ
-
1
말이나 행동 등이 진실하지 않고 터무니없다.
1
VỚ VẨN, LỐ BỊCH, TẦM PHÀO, LỐ LĂNG:
Lời nói hay hành động không có thật và vô căn cứ.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동이 형편에 어울리지 않게.
1
MỘT CÁCH NGỚ NGẨN, MỘT CÁCH LỐ BỊCH:
Lời nói hay hành động không phù hợp với tình huống.
-
Danh từ
-
1
잘못 저지른 실수.
1
SAI LẦM, THIẾU SÓT:
Sự thiếu sót phạm phải lỗi lầm.
-
2
남에게 비웃음을 살 만한 말이나 행동.
2
TRÒ LỐ, LỜI NÓI LỐ BỊCH:
Lời nói hay hành động đáng trở thành trò cười cho người khác.
-
Động từ
-
2
(속된 말로) 생긴 것에 어울리는 말이나 행동을 하다.
2
KHÉO NÓI, KHÉO CHE GIẤU, DẺO MIỆNG:
(cách nói thông tục) Hành động hay nói lời phù hợp với diện mạo.
-
1
분수에 맞지 않거나 이치에 맞지 않는 행동을 하다.
1
KỆCH CỠM, LỐ BỊCH:
Hành động ngốc nghếch không hợp thân phận.
-
Tính từ
-
1
하는 짓이나 모양이 보기 싫고 마음에 들지 않게 밉다.
1
KHÔNG GIỐNG AI, KHÔNG RA GÌ, LỐ BỊCH, LỐ LĂNG:
Hành động hay điệu bộ trông chướng mắt và không vừa lòng.
-
2
말하거나 생각할 거리도 못 될 만큼 하찮다.
2
LẬP DỊ:
Điều nói ra hoặc nghĩ trong đầu rất tầm thường đến mức tồi tệ.
-
Tính từ
-
1
말이나 행동이 비웃음을 살 만큼 분수에 넘치는 데가 있다.
1
LỐ LĂNG, LỐ BỊCH, QUÁ TRỚN:
Lời nói hay hành động có phần vượt quá giới hạn của bản thân, đến mức bị mỉa mai.
-
2
아주 서투르거나 시시하여 보잘것없다.
2
HÈN MỌN, NHỎ MỌN, TẦM THƯỜNG:
Rất bỡ ngỡ hoặc lặt vặt không có gì đáng kể.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동 등이 진실하지 않고 터무니없이.
1
MỘT CÁCH VỚ VẨN, MỘT CÁCH LỐ BỊCH, MỘT CÁCH TẦM PHÀO, MỘT CÁCH LỐ LĂNG:
Lời nói hay hành động không có thật và vô căn cứ.
-
☆☆
Tính từ
-
1
재미가 있어 웃을 만하다.
1
BUỒN CƯỜI, MẮC CƯỜI, KHÔI HÀI:
Đáng cười vì thú vị.
-
2
못마땅해서 마음이 불편하다.
2
LỐ BỊCH:
Không được phù hợp nên trong lòng không thoải mái.
-
3
대단하지 않거나 하찮다.
3
TẦM THƯỜNG, VẶT VÃNH:
Không có gì đặc biệt hay tầm thường.
-
4
어떤 일이나 모습이 이상하다.
4
LẠ THƯỜNG, NGỘ NGHĨNH:
Hình dáng hay một việc nào đó kỳ lạ.
🌟
LỐ BỊCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
실없이 놀리거나 장난으로 하는 말.
1.
LỜI ĐÙA CỢT, SỰ ĐÙA BỠN, SỰ BÔNG ĐÙA, TRÒ ĐÙA:
Lời nói để chọc vui hoặc trêu cười một cách lố bịch.